Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Nhật_Bản Cầu thủĐội hình dưới đây được triệu tập tham dự cúp Kirin 2019 gặp Venezuela vào ngày 19 tháng 11 năm 2019.
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2019, sau trận đấu với Venezuela.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Nakamura Kosuke | 27 tháng 2, 1995 (25 tuổi) | 4 | 0 | Kashiwa Reysol |
12 | 1TM | Kojima Ryosuke | 30 tháng 1, 1997 (23 tuổi) | 0 | 0 | Oita Trinita |
23 | 1TM | Osako Keisuke | 28 tháng 7, 1999 (20 tuổi) | 2 | 0 | Sanfrecce Hiroshima |
2 | 2HV | Suga Daiki | 10 tháng 9, 1998 (21 tuổi) | 1 | 1 | Hokkaido Consadole Sapporo |
4 | 2HV | Hatanaka Shinnosuke | 25 tháng 8, 1995 (24 tuổi) | 7 | 0 | Yokohama F. Marinos |
5 | 2HV | Miura Genta | 1 tháng 3, 1995 (25 tuổi) | 10 | 1 | Gamba Osaka |
15 | 2HV | Watanabe Tsuyoshi | 5 tháng 2, 1997 (23 tuổi) | 1 | 0 | FC Tokyo |
19 | 2HV | Sasaki Sho | 2 tháng 10, 1989 (30 tuổi) | 9 | 0 | Sanfrecce Hiroshima |
21 | 2HV | Koga Taiyo | 28 tháng 10, 1998 (21 tuổi) | 1 | 0 | Kashiwa Reysol |
22 | 2HV | Hashioka Daiki | 17 tháng 5, 1999 (20 tuổi) | 2 | 0 | Urawa Red Diamonds |
3 | 3TV | Tanaka Shunta | 26 tháng 5, 1997 (22 tuổi) | 1 | 0 | Osaka University |
6 | 3TV | Oshima Ryota | 23 tháng 1, 1993 (27 tuổi) | 7 | 0 | Kawasaki Frontale |
7 | 3TV | Endo Keita | 22 tháng 11, 1997 (22 tuổi) | 2 | 0 | Yokohama F. Marinos |
8 | 3TV | Ideguchi Yosuke | 23 tháng 8, 1996 (23 tuổi) | 15 | 2 | Gamba Osaka |
10 | 3TV | Nakagawa Teruhito | 27 tháng 7, 1992 (27 tuổi) | 2 | 0 | Yokohama F. Marinos |
14 | 3TV | Morishima Tsukasa | 25 tháng 4, 1997 (22 tuổi) | 2 | 0 | Sanfrecce Hiroshima |
16 | 3TV | Soma Yuki | 25 tháng 2, 1997 (23 tuổi) | 3 | 0 | Kashima Antlers |
17 | 3TV | Tanaka Ao | 10 tháng 9, 1998 (21 tuổi) | 2 | 0 | Kawasaki Frontale |
18 | 3TV | Hashimoto Kento | 16 tháng 8, 1993 (26 tuổi) | 7 | 0 | FC Tokyo |
9 | 4TĐ | Suzuki Musashi | 11 tháng 2, 1994 (26 tuổi) | 7 | 1 | Hokkaido Consadole Sapporo |
11 | 4TĐ | Tagawa Kyosuke | 11 tháng 2, 1999 (21 tuổi) | 2 | 1 | FC Tokyo |
13 | 4TĐ | Ueda Ayase | 28 tháng 8, 1998 (21 tuổi) | 6 | 0 | Hosei University |
20 | 4TĐ | Ogawa Koki | 8 tháng 8, 1997 (22 tuổi) | 1 | 3 | Mito HollyHock |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Kawashima Eiji | 20 tháng 3, 1983 (36 tuổi) | 91 | 0 | Strasbourg | v. Venezuela, 19 tháng 11 năm 2019 |
TM | Gonda Shūichi | 3 tháng 3, 1989 (31 tuổi) | 16 | 0 | Portimonense | v. Venezuela, 19 tháng 11 năm 2019 |
TM | Schmidt Daniel | 3 tháng 2, 1992 (28 tuổi) | 5 | 0 | Sint-Truiden | v. Kyrgyzstan, 14 tháng 11 năm 2019 |
TM | Higashiguchi Masaaki | 12 tháng 5, 1986 (33 tuổi) | 8 | 0 | Gamba Osaka | v. Bolivia, 26 tháng 3 năm 2019 |
HV | Muroya Sei | 5 tháng 4, 1994 (25 tuổi) | 10 | 0 | FC Tokyo | 2019 EAFF E-1 Football Championship INJ |
HV | Ueda Naomichi | 24 tháng 10, 1994 (25 tuổi) | 11 | 0 | Cercle Brugge | v. Venezuela, 19 tháng 11 năm 2019 |
HV | Kurumaya Shintaro | 5 tháng 4, 1992 (27 tuổi) | 4 | 0 | Kawasaki Frontale | v. Venezuela, 19 tháng 11 năm 2019 |
HV | Shindo Ryosuke | 7 tháng 6, 1996 (23 tuổi) | 0 | 0 | Hokkaido Consadole Sapporo | v. Venezuela, 19 tháng 11 năm 2019 |
HV | Araki Hayato | 7 tháng 8, 1996 (23 tuổi) | 0 | 0 | Sanfrecce Hiroshima | v. Venezuela, 19 tháng 11 năm 2019 |
HV | Nagatomo Yuto | 12 tháng 9, 1986 (33 tuổi) | 122 | 4 | Galatasaray | v. Kyrgyzstan, 14 tháng 11 năm 2019 |
HV | Yoshida Maya (đội trưởng) | 24 tháng 8, 1988 (31 tuổi) | 100 | 11 | Southampton | v. Kyrgyzstan, 14 tháng 11 năm 2019 |
HV | Sakai Hiroki | 12 tháng 4, 1990 (29 tuổi) | 61 | 1 | Marseille | v. Kyrgyzstan, 14 tháng 11 năm 2019 |
HV | Anzai Koki | 31 tháng 5, 1995 (24 tuổi) | 4 | 0 | Portimonense | v. Kyrgyzstan, 14 tháng 11 năm 2019 |
HV | Tomiyasu Takehiro | 5 tháng 11, 1998 (21 tuổi) | 18 | 1 | Bologna | v. Mông Cổ, 10 tháng 10 năm 2019INJ |
HV | Sugioka Daiki | 8 tháng 9, 1998 (21 tuổi) | 3 | 0 | Shonan Bellmare | Copa América 2019 |
HV | Iwata Tomoki | 7 tháng 4, 1997 (22 tuổi) | 2 | 0 | Oita Trinita | Copa América 2019 |
HV | Tatsuta Yugo | 21 tháng 6, 1998 (21 tuổi) | 1 | 0 | Shimizu S-Pulse | Copa América 2019 |
HV | Hara Teruki | 30 tháng 7, 1998 (21 tuổi) | 1 | 0 | Sagan Tosu | Copa América 2019 |
HV | Makino Tomoaki | 11 tháng 5, 1987 (32 tuổi) | 38 | 4 | Urawa Red Diamonds | v. El Salvador, 9 tháng 6 năm 2019 |
HV | Shoji Gen | 11 tháng 12, 1992 (27 tuổi) | 18 | 1 | Toulouse | v. El Salvador, 9 tháng 6 năm 2019 |
HV | Yamanaka Ryosuke | 20 tháng 4, 1993 (26 tuổi) | 2 | 1 | Yokohama F. Marinos | v. El Salvador, 9 tháng 6 năm 2019 |
HV | Nishi Daigo | 28 tháng 8, 1987 (32 tuổi) | 2 | 0 | Vissel Kobe | v. Bolivia, 26 tháng 3 năm 2019 |
HV | Shiotani Tsukasa | 5 tháng 11, 1988 (31 tuổi) | 7 | 1 | Al-Ain | Asian Cup 2019 |
TV | Haraguchi Genki | 9 tháng 5, 1991 (28 tuổi) | 53 | 10 | Hannover 96 | v. Venezuela, 19 tháng 11 năm 2019 |
TV | Yamaguchi Hotaru | 6 tháng 10, 1990 (29 tuổi) | 48 | 3 | Vissel Kobe | v. Venezuela, 19 tháng 11 năm 2019 |
TV | Shibasaki Gaku | 28 tháng 5, 1992 (27 tuổi) | 45 | 3 | Deportivo La Coruña | v. Venezuela, 19 tháng 11 năm 2019 |
TV | Asano Takuma | 10 tháng 11, 1994 (25 tuổi) | 20 | 4 | Partizan | v. Venezuela, 19 tháng 11 năm 2019 |
TV | Nakajima Shoya | 23 tháng 8, 1994 (25 tuổi) | 19 | 5 | Porto | v. Venezuela, 19 tháng 11 năm 2019 |
TV | Furuhashi Kyogo | 20 tháng 1, 1995 (25 tuổi) | 1 | 0 | Vissel Kobe | v. Venezuela, 19 tháng 11 năm 2019 |
TV | Minamino Takumi | 16 tháng 1, 1995 (25 tuổi) | 22 | 11 | Red Bull Salzburg | v. Kyrgyzstan, 14 tháng 11 năm 2019 |
TV | Endo Wataru | 9 tháng 2, 1993 (27 tuổi) | 22 | 1 | VfB Stuttgart | v. Kyrgyzstan, 14 tháng 11 năm 2019 |
TV | Ito Junya | 9 tháng 3, 1993 (27 tuổi) | 17 | 2 | Genk | v. Kyrgyzstan, 14 tháng 11 năm 2019 |
TV | Kamada Daichi | 5 tháng 8, 1996 (23 tuổi) | 4 | 1 | Eintracht Frankfurt | v. Kyrgyzstan, 14 tháng 11 năm 2019 |
TV | Doan Ritsu | 16 tháng 6, 1998 (21 tuổi) | 18 | 3 | Eindhoven | v. Tajikistan, 15 tháng 10 năm 2019U23 |
TV | Kubo Takefusa | 4 tháng 6, 2001 (18 tuổi) | 7 | 0 | Mallorca | v. Tajikistan, 15 tháng 10 năm 2019U23 |
TV | Itakura Ko | 27 tháng 1, 1997 (23 tuổi) | 3 | 0 | Groningen | v. Tajikistan, 15 tháng 10 năm 2019U23 |
TV | Miyoshi Koji | 26 tháng 3, 1997 (22 tuổi) | 3 | 2 | Yokohama F. Marinos | Copa América 2019 |
TV | Abe Hiroki | 28 tháng 1, 1999 (21 tuổi) | 3 | 0 | Kashima Antlers | Copa América 2019 |
TV | Nakayama Yuta | 16 tháng 2, 1997 (23 tuổi) | 1 | 0 | PEC Zwolle | Copa América 2019 |
TV | Ito Tatsuya | 26 tháng 6, 1997 (22 tuổi) | 0 | 0 | Hamburger SV | Copa América 2019 |
TV | Matsumoto Taishi | 22 tháng 8, 1998 (21 tuổi) | 0 | 0 | Sanfrecce Hiroshima | Copa América 2019 |
TV | Watanabe Kota | 18 tháng 10, 1998 (21 tuổi) | 0 | 0 | Tokyo Verdy | Copa América 2019 |
TV | Kagawa Shinji (Đội trưởng) | 17 tháng 3, 1989 (31 tuổi) | 97 | 31 | Beşiktaş | v. El Salvador, 9 tháng 6 năm 2019 |
TV | Kobayashi Yuki | 24 tháng 4, 1992 (27 tuổi) | 8 | 0 | Heerenveen | v. El Salvador, 9 tháng 6 năm 2019 |
TV | Morita Hidemasa | 10 tháng 5, 1995 (24 tuổi) | 3 | 0 | Kawasaki Frontale | v. El Salvador, 9 tháng 6 năm 2019 |
TV | Inui Takashi | 2 tháng 6, 1988 (31 tuổi) | 36 | 6 | Alavés | v. Bolivia, 26 tháng 3 năm 2019 |
TV | Usami Takashi | 6 tháng 5, 1992 (27 tuổi) | 27 | 3 | Fortuna Düsseldorf | v. Bolivia, 26 tháng 3 năm 2019 |
TV | Aoyama Toshihiro | 22 tháng 2, 1986 (34 tuổi) | 12 | 1 | Sanfrecce Hiroshima | Asian Cup 2019 INJ |
TĐ | Nagai Kensuke | 5 tháng 3, 1989 (31 tuổi) | 12 | 3 | FC Tokyo | v. Venezuela, 19 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Onaiwu Ado | 8 tháng 11, 1995 (24 tuổi) | 0 | 0 | Oita Trinita | v. Venezuela, 19 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Osako Yuya | 18 tháng 5, 1990 (29 tuổi) | 45 | 15 | Werder Bremen | v. Myanmar, 10 tháng 9 năm 2019INJ |
TĐ | Okazaki Shinji | 16 tháng 4, 1986 (33 tuổi) | 119 | 50 | Huesca | Copa América 2019 |
TĐ | Maeda Daizen | 20 tháng 10, 1997 (22 tuổi) | 2 | 0 | Matsumoto Yamaga | Copa América 2019 |
TĐ | Mutō Yoshinori | 15 tháng 7, 1992 (27 tuổi) | 29 | 3 | Newcastle United | Asian Cup 2019 |
TĐ | Kitagawa Koya | 26 tháng 7, 1996 (23 tuổi) | 8 | 0 | Shimizu S-Pulse | Asian Cup 2019 |
Tính tới ngày 14 tháng 11 năm 2019:
|
|
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Nhật_Bản Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Nhật_Bản http://www.espnfc.com/story/920708/japan-officiall... http://www.fifa.com/associations/association=jpn/i... http://goal.com/en/news/14/asia/2009/06/02/1301486... http://www.japannationalfootballteam.com/en/indivi... http://www.japannationalfootballteam.com/en/team_r... http://www.japannationalfootballteam.com/en/vs/ind... http://www.rsssf.com/miscellaneous/jap-recintlp.ht... http://www.rsssf.com/tablesj/jap-intres.html#list http://www.thefifaworldcups.com/worldcups/Country-... http://www.footballchannel.jp/2015/03/27/post79351...